Characters remaining: 500/500
Translation

nghĩ ngợi

Academic
Friendly

Từ "nghĩ ngợi" trong tiếng Việt có nghĩasuy nghĩ một cách sâu sắc, thường kèm theo cảm giác lo lắng hoặc trăn trở về một vấn đề nào đó. Khi bạn "nghĩ ngợi," bạn không chỉ đơn thuần nghĩ về điều đó, còn cảm thấy bận tâm hay lo lắng về .

Định nghĩa:
  • Nghĩ ngợi: Suy xét kỹ lưỡng một vấn đề, thường với tâm trạng lo lắng hoặc trăn trở.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Kỳ thi sắp tới khiến tôi phải nghĩ ngợi nhiều." (Ở đây, người nói cảm thấy lo lắng về kỳ thi.)
  2. Câu phức tạp: " đã chuẩn bị kỹ lưỡng, tôi vẫn không thể ngừng nghĩ ngợi về khả năng thất bại." (Mặc dù đã chuẩn bị tốt, người này vẫn cảm thấy lo lắng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sau khi nghe tin xấu, tôi đã nghĩ ngợi suốt đêm." (Thể hiện sự lo lắng kéo dài.)
  • "Trong lúc rảnh rỗi, tôi thường nghĩ ngợi về những quyết định quan trọng trong cuộc đời." (Suy ngẫm về các quyết định lớn.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Nghĩ ngợi có thể được sử dụng với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như: "nghĩ ngợi về tương lai," "nghĩ ngợi về gia đình,"... Điều này thể hiện hơn đối tượng bạn đang suy nghĩ hoặc lo lắng.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Suy nghĩ: Từ này nghĩa là quá trình tư duy, không nhất thiết phải kèm theo cảm giác lo lắng.
  • Trăn trở: Gần giống với "nghĩ ngợi," nhưng thường thể hiện sự bận tâm hơn.
  • Lo lắng: Cảm giác căng thẳng về một vấn đề; có thể một phần trong "nghĩ ngợi."
  • Suy xét: Hành động xem xét một cách cẩn thận, không nhất thiết phải kèm với lo lắng.
Từ gần giống:
  • Nghĩ đến: Chỉ đơn giản nghĩ về một điều đó không kèm theo cảm giác lo lắng.
  • Suy : Nghĩ ngợi một cách sâu sắc, nhưng có thể không cảm xúc lo lắng.
  1. Suy xét kỹ; suy xét lo lắng: Thất bại đó đã làm cho tôi nghĩ ngợi nhiều.

Words Containing "nghĩ ngợi"

Comments and discussion on the word "nghĩ ngợi"